- 1 Calo là gì?
- 2 Tại sao nên biết cách tính calo? Công thức tính lượng calo để giảm cân
- 3 Cách phân biệt calo, kcal và calories
- 4 Công thức tính lượng calo để giảm cân
- 5 Bảng tính calo thực phẩm trái cây
- 6 Bảng tính calo thực phẩm rau xanh
- 7 Bảng tính calo thức ăn thịt – Công thức tính lượng calo để giảm cân
- 8 Bảng tính calo các loại cá
Thay vì áp dụng những chế độ nhịn ăn, ăn kiêng… thì việc áp dụng chế độ ăn uống healthy và tính lượng calo lượng thức ăn nạp vào trong ngày sẽ thực tế hơn.
Chúng ta biết rằng một phụ nữ nên ăn trung bình 1300 calo mỗi ngày. Chạy bộ có thể đốt cháy calo và thậm chí còn nhiều hơn với bài tập crossfit. Nhưng chính xác thì calo là gì? Công thức tính lượng calo để giảm cân? Cùng Authentic Store tìm hiểu nhé!
Calo là gì?
Calo (Calories) là đơn vị đo mức năng lượng dung nạp vào cơ thể hằng ngày thông qua đồ ăn và thức uống. Những năng lượng này khi không được đốt cháy vào các hoạt động như suy nghĩ, vận động,… sẽ được lưu trữ lại dưới dạng chất béo.
Do đó, việc tiêu thụ lượng calo lớn hơn nhu cầu cầu của cơ thể có thể dẫn đến tăng cân. Đây cũng chính là nguyên nhân gây nên vấn đề béo phì ở nhiều người ngày nay. Vì vậy, để duy trì mức cân nặng ổn định, lượng calo dung nạp cần bằng lượng calo tiêu hao qua các hoạt động hằng ngày.
Tại sao nên biết cách tính calo? Công thức tính lượng calo để giảm cân
Nắm được cách tính calo chính là yếu tố quan trọng giúp bạn duy trì sức khỏe và sở hữu vóc dáng mơ ước. Tình trạng dư thừa hoặc thiếu hụt năng lượng có thể kéo theo nhiều hệ lụy tiêu cực. Trong đó:
- Lượng calo dư thừa không được chuyển hóa hết sẽ lưu trữ dưới dạng chất béo, dẫn đến tình trạng tăng cân
- Ảnh hưởng tới sức khỏe, dẫn tới mắc nhiều bệnh lý nghiêm trọng như cao huyết áp, béo phì, tiểu đường,…
- Nếu thiếu hụt năng lượng do chế độ ăn hà khắc lại gây nên mệt mỏi, mất tập trung và giảm đề kháng
Cách phân biệt calo, kcal và calories
Trên thực tế thì Calo hay Kcal đều là cách gọi khác của thuật ngữ “Calories”. Trong đó, từ “Calo” được sử dụng phổ biến hơn cả. Có thể hiểu đơn giản như sau:
1 calories = 1 calo = 1 kilocalorie = 1 kcal.
Công thức tính lượng calo để giảm cân
Lượng calo một ngày sẽ phụ thuộc vào:
- Giới tính
- Cân nặng
- Chiều cao
- Tuổi tác
- Hoạt động thể chất của mỗi người.
Để xác định đúng nhu cầu năng lượng hàng ngày (TDEE) cần nạp vào cơ thể và duy trì thể trạng ở mức tốt nhất chúng ta cần quan tâm đến 2 chỉ số là:
- BMR – Lượng Calo tiêu thụ cần thiết để duy trì sự sống và
- PAL – Hệ số tính toán cho hoạt động thể chất hàng ngày. Công thức tính lượng calo để giảm cân
Truy cập Website: www.tdeecalculator.net bạn sẽ biết được lượng Calo, lượng Protein, Fat, Carbs cần thiết tiêu thụ mỗi ngày phù hợp với thể trạng của mình
Điền các thông tin theo yêu cầu:
♦ Giới tính (male/Female)
♦ Tuổi (Age)
♦ Cân nặng hiện tại (Weight)
♦ Chiều cao (Height)
♦ Hoạt động thể chất (Activity)
♦ % mỡ cơ thể (Body fat %)
=> Cuối cùng click vào ô Calculate bạn sẽ có kết quả chi tiết:
♥ Lượng Calo duy trì của bạn mỗi ngày, mỗi tuần (calories per day, calories per week)
♥ Cân nặng lý tưởng duy trì (Ideal Weight)
♥ Chỉ số BMI (BMI Score)
♥ Chỉ số dinh dưỡng cần phân bổ/ lượng calo cần nạp mỗi ngày (Macronutrients): Protein, Fats, Carbs
Quà Tặng Ebook Hướng Dẫn Giảm Cân Healthy Không Cần Ăn Kiêng
Bảng tính calo thực phẩm trái cây
Trái cây | Calo/100g | Trái cây | Calo/100g |
Quả mơ | 43 kcal | Dưa vàng | 54 kcal |
Quả dứa | 55 kcal | Dâu đen | 43 kcal |
Chuối | 88 kcal | Quả việt quất | 35 kcal |
Lê | 46 kcal | Máu cam | 45 kcal |
Quả anh đào | 50 kcal | Bưởi | 50 kcal |
Chanh vàng | 35 kcal | Dưa hấu | 30 kcal |
Quả sung | 107 kcal | Đào | 41 kcal |
Dâu tây | 32 kcal | Lê | 55 kcal |
Quả mâm xôi | 36 kcal | quả táo | 52 kcal |
Chanh dây | 97 kcal | Mận | 47 kcal |
Gừng | 80 kcal | Quả nho | 70 kcal |
Lựu | 74 kcal | Đại hoàng | 21 kcal |
Quả kiwi | 51 kcal | Quả vải | 66 kcal |
Trái xoài | 62 kcal |
Bảng tính calo thực phẩm rau xanh
Rau | Calo/100g | Rau | Calo/100g |
Thì là | 31 kcal | Bắp cải | 47 kcal |
Đậu xanh | 25 kcal | Măng tây | 18 kcal |
Củ hành | 40 kcal | Aubergine | 24 kcal |
Khoai lang | 76 kcal | Củ cải đường | 43 kcal |
Đậu Hà Lan | 82 kcal | Cải cầu vồng | 19 kcal |
Tỏi tây | 31 kcal | Bông cải xanh | 35 kcal |
Tiêu | 21 kcal | Cà rốt | 36 kcal |
Khoai tây | 86 kcal | Nấm | 22 kcal |
Quả bí ngô | 19 kcal | Cải thảo | 13 kcal |
Củ cải | 16 kcal | Súp lơ trắng | 25 kcal |
Bắp cải Brucxen | 43 kcal | Cải xoăn | 49 kcal |
Quả dưa chuột | 15 kcal | Su hào | 27 kcal |
Rau chân vịt | 23 kcal | Bắp cải đỏ | 29 kcal |
Bảng tính calo thức ăn thịt – Công thức tính lượng calo để giảm cân
Thịt | Calo/100g | Thịt | Calo/100g | |
Cừu (chân) | 216 kcal | Thịt bò | 188 kcal | |
Thịt ba rọi | 385 kcal | Thịt bò thăn | 157 kcal | |
Ức gà | 100 kcal | Giăm bông | 192 kcal | |
Thịt bê cốt lết | 166 kcal | Ham nấu chín | 290 kcal | |
Bít tết cắt nhỏ | 210 kcal | Merguez | 279 kcal |
Bảng tính calo các loại cá
Cá | Calo/100g |
Cá tráp biển | 91 kcal |
Cá trích | 122 kcal |
Cá thu | 201 kcal |
Bạch tuộc | 61 kcal |
Cá mòi | 162 kcal |
Cá hồi | 208 kcal |
Cá ngừ | 144 kcal |
Cá hồi | 122 kcal |