Hướng dẫn cách tính lượng calo để giảm cân – Cực dễ

Thay vì áp dụng những chế độ nhịn ăn, ăn kiêng… thì việc áp dụng chế độ ăn uống healthy và tính lượng calo lượng thức ăn nạp vào trong ngày sẽ thực tế hơn.

Chúng ta biết rằng một phụ nữ nên ăn trung bình 1300 calo mỗi ngày. Chạy bộ có thể đốt cháy calo và thậm chí còn nhiều hơn với bài tập crossfit. Nhưng chính xác thì calo là gì? Công thức tính lượng calo để giảm cân? Cùng Authentic Store tìm hiểu nhé!

Công thức tính lượng calo để giảm cân

Calo là gì?

Calo (Calories) là đơn vị đo mức năng lượng dung nạp vào cơ thể hằng ngày thông qua đồ ăn và thức uống. Những năng lượng này khi không được đốt cháy vào các hoạt động như suy nghĩ, vận động,… sẽ được lưu trữ lại dưới dạng chất béo.

Do đó, việc tiêu thụ lượng calo lớn hơn nhu cầu cầu của cơ thể có thể dẫn đến tăng cân. Đây cũng chính là nguyên nhân gây nên vấn đề béo phì ở nhiều người ngày nay. Vì vậy, để duy trì mức cân nặng ổn định, lượng calo dung nạp cần bằng lượng calo tiêu hao qua các hoạt động hằng ngày.

Tại sao nên biết cách tính calo? Công thức tính lượng calo để giảm cân

Nắm được cách tính calo chính là yếu tố quan trọng giúp bạn duy trì sức khỏe và sở hữu vóc dáng mơ ước. Tình trạng dư thừa hoặc thiếu hụt năng lượng có thể kéo theo nhiều hệ lụy tiêu cực. Trong đó:

  • Lượng calo dư thừa không được chuyển hóa hết sẽ lưu trữ dưới dạng chất béo, dẫn đến tình trạng tăng cân
  • Ảnh hưởng tới sức khỏe, dẫn tới mắc nhiều bệnh lý nghiêm trọng như cao huyết áp, béo phì, tiểu đường,…
  • Nếu thiếu hụt năng lượng do chế độ ăn hà khắc lại gây nên mệt mỏi, mất tập trung và giảm đề kháng

Cách phân biệt calo, kcal và calories

Trên thực tế thì Calo hay Kcal đều là cách gọi khác của thuật ngữ “Calories”. Trong đó, từ “Calo” được sử dụng phổ biến hơn cả. Có thể hiểu đơn giản như sau:

1 calories = 1 calo = 1 kilocalorie = 1 kcal. 

Thuốc giảm cân Oz Slim USA (Tặng Detox 10 ngày)

Công thức tính lượng calo để giảm cân

Lượng calo một ngày sẽ phụ thuộc vào:

  • Giới tính
  • Cân nặng
  • Chiều cao
  • Tuổi tác
  • Hoạt động thể chất của mỗi người.

Để xác định đúng nhu cầu năng lượng hàng ngày (TDEE) cần nạp vào cơ thể và duy trì thể trạng ở mức tốt nhất chúng ta cần quan tâm đến 2 chỉ số là:

  • BMR – Lượng Calo tiêu thụ cần thiết để duy trì sự sống và
  • PAL – Hệ số tính toán cho hoạt động thể chất hàng ngày. Công thức tính lượng calo để giảm cân

Truy cập Website: www.tdeecalculator.net bạn sẽ biết được lượng Calo, lượng Protein, Fat, Carbs cần thiết tiêu thụ mỗi ngày phù hợp với thể trạng của mình

Điền các thông tin theo yêu cầu:

♦ Giới tính (male/Female)

♦ Tuổi (Age)

♦ Cân nặng hiện tại (Weight)

♦ Chiều cao (Height)

♦ Hoạt động thể chất (Activity)

♦ % mỡ cơ thể (Body fat %)

=> Cuối cùng click vào ô Calculate bạn sẽ có kết quả chi tiết:

♥ Lượng Calo duy trì của bạn mỗi ngày, mỗi tuần (calories per day, calories per week)

♥ Cân nặng lý tưởng duy trì (Ideal Weight)

♥ Chỉ số BMI (BMI Score)

♥ Chỉ số dinh dưỡng cần phân bổ/ lượng calo cần nạp mỗi ngày (Macronutrients): Protein, Fats, Carbs

Lượng calo trung bình cần nạp vào cơ thể hàng ngày sẽ linh hoạt

Quà Tặng Ebook Hướng Dẫn Giảm Cân Healthy Không Cần Ăn Kiêng

Bảng tính calo thực phẩm trái cây

Trái cây Calo/100g Trái cây Calo/100g
Quả mơ 43 kcal Dưa vàng 54 kcal
Quả dứa 55 kcal Dâu đen 43 kcal
Chuối 88 kcal Quả việt quất 35 kcal
46 kcal Máu cam 45 kcal
Quả anh đào 50 kcal Bưởi 50 kcal
Chanh vàng 35 kcal Dưa hấu 30 kcal
Quả sung 107 kcal Đào 41 kcal
Dâu tây 32 kcal 55 kcal
Quả mâm xôi 36 kcal quả táo 52 kcal
Chanh dây 97 kcal Mận 47 kcal
Gừng 80 kcal Quả nho 70 kcal
Lựu 74 kcal Đại hoàng 21 kcal
Quả kiwi 51 kcal Quả vải 66 kcal
Trái xoài 62 kcal

Bảng tính calo thực phẩm rau xanh

Rau Calo/100g Rau Calo/100g
Thì là 31 kcal Bắp cải 47 kcal
Đậu xanh 25 kcal Măng tây 18 kcal
Củ hành 40 kcal Aubergine 24 kcal
Khoai lang 76 kcal Củ cải đường 43 kcal
Đậu Hà Lan 82 kcal Cải cầu vồng 19 kcal
Tỏi tây 31 kcal Bông cải xanh 35 kcal
Tiêu 21 kcal Cà rốt 36 kcal
Khoai tây 86 kcal Nấm 22 kcal
Quả bí ngô 19 kcal Cải thảo 13 kcal
Củ cải 16 kcal Súp lơ trắng 25 kcal
Bắp cải Brucxen 43 kcal Cải xoăn 49 kcal
Quả dưa chuột 15 kcal Su hào 27 kcal
Rau chân vịt 23 kcal Bắp cải đỏ 29 kcal

Bảng tính calo thức ăn thịt – Công thức tính lượng calo để giảm cân

Thịt Calo/100g Thịt Calo/100g  
Cừu (chân) 216 kcal Thịt bò 188 kcal  
Thịt ba rọi 385 kcal Thịt bò thăn 157 kcal  
Ức gà 100 kcal Giăm bông 192 kcal  
Thịt bê cốt lết 166 kcal Ham nấu chín 290 kcal  
Bít tết cắt nhỏ 210 kcal Merguez 279 kcal  

Bảng tính calo các loại cá

Calo/100g
Cá tráp biển 91 kcal
Cá trích 122 kcal
Cá thu 201 kcal
Bạch tuộc 61 kcal
Cá mòi 162 kcal
Cá hồi 208 kcal
Cá ngừ 144 kcal
Cá hồi 122 kcal

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Connect...